Chỉ tiêu độ rọi trong chiếu sáng TCVN 7114 -1:2008
Bảng các chỉ tiêu độ rọi, hạn chế chói lóa và chất lượng màu sắc cho các phòng (khu vực) làm việc và các hoạt động
Loại phòng, công việc hoặc hoạt động | lux | URGL | Ra | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1....
Bảng các chỉ tiêu độ rọi, hạn chế chói lóa và chất lượng màu sắc cho các phòng (khu vực) làm việc và các hoạt động Loại phòng, công việc hoặc hoạt động lux URGL Ra Ghi chú 1. Khu vực chung trong nhà Tiền sảnh 100 22 60 Phòng đợi 200 22 80 Khu vực lưu thông và hành lang 100 28 40 Tại cửa ra vào cần tạo vùng chuyển tiếp và tránh thay đổi đột ngột Cầu thang, thang cuốn 150 25 40 Băng tải 150 25 40 Căng tin 150 25 40 Phòng nghỉ 100 22 80 Phòng tập thể dục 300 22 80 Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh 200 25 80 Phòng cho người bệnh 500 19 80 Phòng y tế 500 16 90 Tcp thấp nhất 4000 K Phòng ban, phòng đặt tủ điện 200 25 60 Phòng thư báo, bảng điện 500 19 80 Nhà kho, kho lạnh 100 25 60 200 lux nếu làm việc thường xuyên Khu vực đóng gói hàng gửi đi 300 25 60 Nơi kiểm tra 150 22 60 200 lux nếu làm việc thường xuyên 2. Tòa nhà nông nghiệp Xếp hàng và sử dụng thiết bị, máy móc đóng gói hàng 200 25 80 Nhà nhốt vật nuôi 50 28 40 Nơi nhốt súc vật ốm, ngăn cho súc vật đẻ 200 25 80 Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ sữa, rửa đồ 200 25 80 3. Làm bánh Chuẩn bị và nướng bánh 300 22 80 Sửa sang, đóng hộp, trang trí 500 22 80 4. Công nghiệp xi măng, bê tông & gạch Phơi sấy 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng Chuẩn bị nguyên liệu, làm việc ở máy trộn và lò nung 200 28 40 Làm việc trên máy 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Làm khuôn thô 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 5. Công nghiệp gốm, thủy tinh Làm khô 50 28 20 Chuẩn bị, công việc với máy móc 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Tráng men, lăn, ép, tạo hình đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi tiết chính xác, chế tác các dụng cụ thủy tinh 750 19 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Công việc trang trí 500 19 80 Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay 750 16 80 Công việc chính xác ví dụ. Mài, vẽ trang trí 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000 K Chế tác đá quý nhân tạo 1500 16 90 Tcp thấp nhất 4000 K 6. Công nghiệp hóa chất, nhựa và cao su Các quá trình sản xuất điều khiển từ xa 50 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng Máy móc sản xuất đôi khi cần thao tác bằng tay 150 28 40 Máy móc sản xuất thường xuyên cần thao tác bằng tay 300 25 80 Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm 500 19 80 Sản xuất dược phẩm 500 22 80 Sản xuất lốp xe 500 22 80 Kiểm tra màu 1000 16 90 Tcp thấp nhất 6500K Cắt, sửa, kiểm tra 750 19 80 7. Công nghiệp điện Sản xuất cáp 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Quấn dây: - Cuộn dây lớn 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 - Cuộn dây trung bình 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 - Cuộn dây nhỏ 750 19 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Nhúng cách điện 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Mạ điện 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Công việc lắp ráp - Chi tiết thô, ví dụ: Biến thế lớn 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 - Chi tiết trung bình, ví dụ: Bảng điện 500 22 80 - Chi tiết nhỏ, ví dụ: Điện thoại 750 19 80 - Chi tiết chính xác, ví dụ: Thiết bị đo lường 1000 16 80 Xưởng điện tử thử nghiệm, hiệu chỉnh 1500 16 80 8. Công nghiệp thực phẩm Khu vực làm việc trong nhà máy bia, xưởng mạch nha, rửa, đóng vào thùng, làm sạch sàng, bóc vỏ, nơi nấu trong xí nghiệp làm mứt và sôcôla, khu vực làm việc trong nhà máy đường, sấy khô và ủ men thuốc lá thô, hầm lên men 200 25 80 Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói 300 25 80 Khu vực làm việc trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sữa, trên sàn lọc, nơi tinh chế đường 500 25 80 Cắt và phân loại rau quả 300 25 80 Chế biến thức ăn sẵn, nhà bếp 500 22 80 Sản xuất xì gà và thuốc lá 500 22 80 Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra sản phẩm, chỉnh sửa, phân loại, trang điểm 500 22 80 Phòng thí nghiệm 500 19 80 Kiểm tra màu 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000K 9. Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại Đường hầm dưới sàn, hầm chứa… 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng Sàn thao tác 100 25 40 Chuẩn bị cát 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Gọt giũa ba via 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Chỗ làm việc trên lò và trạm trộn 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Xưởng đúc 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Khu vực dỡ khuôn 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Đúc máy 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Đúc khuôn dập 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Nhà làm mẫu 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 10. Hiệu làm đầu Làm tóc 500 19 90 11. Chế tác đồ trang sức Chế tác đá quý 1500 16 90 Tcp thấp nhất 4000K Chế tác đồ trang sức 1000 16 90 Làm đồng hồ (bằng tay) 1500 16 80 Làm đồng hồ (tự động) 500 19 80 12. Xưởng giặt là và giặt khô Nhận hàng, đánh dấu và phân loại 300 25 80 Giặt và giặt khô 300 25 80 Là, ép 300 25 80 Kiểm tra và chỉnh sửa 750 19 80 13. Công nghiệp da Bể, thùng ngâm, hầm chứa da 200 25 40 Lọc, bào, chà xát, rũ da 300 25 80 Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập 500 22 80 Phân loại 500 22 90 Tcp thấp nhất 4000K Nhuộm da (máy nhuộm) 500 22 80 Kiểm tra chất lượng 1000 19 80 Kiểm tra màu 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000K Làm giày 500 22 80 Làm găng tay 500 22 80 14. Công việc cơ khí chế tạo Tháo khuôn phôi 200 25 60 Rèn, hàn, nguội 300 25 60 Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai > 0,1 mm 300 22 60 Gia công chính xác: Dung sai < 0,1=""> 500 19 60 Vạch dấu, kiểm tra 750 19 60 Kéo dây & đúc ống 300 25 60 Gia công đĩa ≥ 5 mm 200 25 60 Gia công thép tấm < 5=""> 300 22 60 Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt 750 19 60 Xưởng lắp ráp - Chi tiết thô 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 - Chi tiết trung bình 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 - Chi tiết nhỏ 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 - Công việc chính xác 750 19 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Mạ điện 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Xử lý bề mặt và sơn 750 25 80 Chế tạo công cụ, khuôn dưỡng, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và cơ khí siêu nhỏ 1000 19 80 15. Công nghiệp giấy Sản xuất bột giấy 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Sản xuất giấy, giấy gấp nếp, bìa cứng 300 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Công việc đóng sách ví dụ. Gập giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách 500 22 60 16. Nhà máy điện Trạm cấp nhiên liệu 50 28 20 Màu sắc an toàn phải nhận rõ Xưởng nồi hơi 100 28 40 Phòng máy 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện v.v.. 200 25 60 Phòng điều khiển 500 16 80 1. Bảng điều khiển thường ở mặt đứng 2. Có thể cần điều chỉnh ánh sáng 3. Làm việc với VDT xem 4.10 17. Công nghiệp in Phòng máy in, xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm khuôn 500 19 80 Phân loại giấy và in bằng tay 500 19 80 Sắp chữ, sửa bông, in litô 1000 19 80 Kiểm tra màu 1500 16 90 Tcp thấp nhất 5000K Khắc thép và đồng 2000 16 80 Hướng chiếu sáng xem 4.5.2 18. Công việc sắt thép Máy móc sản xuất không yêu cầu làm bằng tay 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay 150 28 40 Chỗ làm việc thường xuyên thao tác bằng tay 200 25 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Kho thép 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng Lò luyện 200 25 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng Máy cán, cuộn, cắt thép 300 25 40 Sàn điều khiển và bảng điều khiển 300 22 80 Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra 500 22 80 Đường hầm dưới sàn, bằng tải, hầm chứa… 50 28 20 Màu sắc an toàn phải rõ ràng 19. Công nghiệp dệt Khu vực dỡ bông, bể nhuộm 200 25 60 Chải, giặt, là, kéo sợi, đo, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai 300 22 80 Xe chỉ, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len 500 22 80 Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm May, đan sợi nhỏ, thêu móc 750 22 80 Thiết kế, vẽ mẫu 750 22 90 Tcp thấp nhất 4000K Hoàn thiện, nhuộm 500 22 80 Phòng phơi sấy 100 28 60 In vải tự động 500 25 80 Gỡ nút chỉ, chỉnh sửa 1000 19 80 Kiểm tra màu, kiểm tra vải 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000K Sửa lỗi 1500 19 90 Tcp thấp nhất 4000K May mũ 500 22 80 20. Chế tạo ô tô Làm thân xe và lắp ráp 500 22 80 Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng 750 22 80 Sơn: sửa, kiểm tra 1000 16 90 Tcp thấp nhất 4000K Sản xuất ghế nhồi 1000 19 80 Kiểm tra hoàn thiện 1000 19 80 21. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ Quy trình tự động ví dụ. Sấy khô, sản xuất gỗ dán 50 28 40 Hầm xông hơi 150 28 40 Xưởng cưa 300 25 60 Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép 300 25 80 Đánh bóng, sơn, đồ mộc tinh xảo 750 22 80 Làm việc trên các máy gia công gỗ, ví dụ: Bào, soi, mài, cắt, cưa, đục, khoan 500 19 80 Tránh hiệu ứng hoạt nghiệm Chọn gỗ bọc, chạm, khảm 750 22 90 Tcp thấp nhất 4000K Kiểm tra chất lượng 1000 19 90 Tcp thấp nhất 4000K 22. Văn phòng, công sở Phòng hồ sơ, photocopy, khu vực đi lại… 300 19 80 Các phòng làm việc chung, đánh máy, đọc, viết, xử lý dữ liệu 500 19 80 Phòng đồ họa, thiết kế 750 16 80 Thiết kế vi tính 500 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10 Phòng họp 500 19 80 Chiếu sáng phải điều chỉnh được Bàn tiếp tân 300 22 80 Phòng lưu trữ 200 25 80 23. Cửa hàng Khu vực bán hàng nhỏ 300 22 80 Khu vực bán hàng rộng 500 22 80 Quầy thu ngân 500 19 80 Bàn gói đồ 500 19 80 24. Nhà hàng và khách sạn Bàn tiếp tân/thu ngân, khu vực để hành lý cần khuân vác 300 22 80 Nhà bếp 500 22 80 Nhà hàng, phòng ăn, phòng chức năng 200 22 80 Chiếu sáng phải được thiết kế tạo không gian thân mật Nhà hàng tự phục vụ 200 22 80 Buphê 300 22 80 Phòng họp 500 19 80 Chiếu sáng phải điều chỉnh được Hành lang 100 25 80 Ban đêm có thể giảm mức độ sáng 25. Nơi vui chơi giải trí Nhà hát & phòng hòa nhạc 200 22 80 Phòng đa năng 300 22 80 Phòng tập, phòng thay trang phục 300 22 80 Yêu cầu chiếu sáng gương soi không gây lóa để trang điểm Bảo tàng (khu trưng bày chung) 300 19 80 Chiếu sáng phù hợp yêu cầu chiếu hình ảnh, chống ảnh hưởng bức xạ. Xem chỉ dẫn chiếu sáng bảo tàng 26. Thư viện Giá sách 200 19 80 Phòng đọc 500 19 80 Quầy thu ngân, nhận sách 500 19 80 27. Nơi để xe công cộng (trong nhà) Đường dốc ra/vào (ban ngày) 300 25 40 Màu sắc an toàn phải rõ ràng Đường dốc ra/vào (ban đêm) 75 25 40 Màu sắc an toàn phải rõ ràng Đường lưu thông 75 25 40 Màu sắc an toàn phải rõ ràng Khu vực đỗ xe 75 28 40 Độ rọi mặt đứng lớn sẽ tăng độ nhìn rõ mặt người vì vậy cảm thấy an toàn hơn Phòng vé 300 19 80 1 tránh phản sáng từ cửa sổ 2 Ngăn chói lóa từ bên ngoài 28. Lớp học, giảng đường Phòng chơi 300 19 80 Lớp học mẫu giáo 300 19 80 Phòng học thủ công mẫu giáo 300 19 80 Lớp học, phòng học thêm 300 19 80 Chiếu sáng phải điều chỉnh được Lớp học ban đêm 500 19 80 Giảng đường 500 19 80 Chiếu sáng phải điều chỉnh được Bảng đen 500 19 80 Tránh phản xạ có hướng Bàn trình diễn 500 19 80 Trong giảng đường 750 lux Phòng học mỹ thuật và thủ công 500 10 80 Phòng học mỹ thuật trong các trường mỹ thuật 750 19 90 Tcp > 5000K Phòng học vẽ kỹ thuật 750 19 80 Phòng thực hành và thí nghiệm 500 19 80 Xưởng dạy nghề 500 19 80 Phòng thực hành âm nhạc 300 19 80 Phòng thực hành máy tính 500 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10 Phòng học ngoại ngữ 300 19 80 Phòng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm 500 22 80 Phòng sinh hoạt chung và hội trường 200 22 80 Phòng giáo viên 300 22 80 Phòng thể dục thể thao và bể bơi 300 22 80 Xem CIE 58-1983 và CIE 62-1984 29. Cơ sở chăm sóc sức khỏe Phòng đợi 200 22 80 Độ rọi trên sàn nhà Hành lang: ban ngày 200 22 80 Độ rọi trên sàn nhà Hành lang: ban đêm 50 22 80 Độ rọi trên sàn nhà Phòng trực 200 22 80 Độ rọi trên sàn nhà Văn phòng 500 19 80 Phòng nhân viên 300 19 80 Phòng bệnh nhân - Chiếu sáng chung 100 19 80 Độ rọi trên sàn nhà - Đọc sáng 300 19 80 - Khám thông thường 300 19 80 - Khám và điều trị 1000 19 90 - Chiếu sáng ban đêm, theo dõi 5 19 80 Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân 200 22 80 Phòng khám chung 500 19 90 Khám tai và mắt 1000 90 Đèn soi khám cục bộ Kiểm tra thị lực và nhìn màu 500 16 90 Máy soi cắt lớp có phóng đại hình ảnh và hệ thống vô tuyến 50 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10 Phòng chạy thận 500 19 80 Phòng khám da liễu 500 19 90 Phòng khám nội soi 300 19 80 Phòng bó bột 500 19 80 Phòng tắm chữa bệnh 300 19 80 Phòng mát-xa và xạ trị 300 19 80 Phòng tiền phẫu thuật và phục hồi 500 19 90 Phòng phẫu thuật 1000 19 90 Khoang phẫu thuật Đèn chuyên dụng Phòng điều trị tích cực - Chiếu sáng chung 100 19 90 Độ rọi trên sàn nhà - Khám thông thường 300 19 90 Độ rọi trên giường bệnh - Khám và điều trị 1000 19 90 Độ rọi trên giường bệnh - Chiếu sáng trực đêm 20 19 90 Phòng khám chữa răng - Chiếu sáng chung 500 19 90 Chiếu sáng phải không gây lóa cho bệnh nhân - Chỗ bệnh nhân 1000 90 Đèn soi khám cục bộ - Khoang miệng 5000 90 Có thể lớn hơn 5000 lux - So màu răng 5000 90 Tcp ≥ 6000K Kiểm tra màu (phòng thí nghiệm) 1000 19 90 Tcp ≥ 5000K Phòng tiệt trùng 300 22 80 Phòng khử trùng 300 22 80 Phòng mổ tử thi và nhà xác 500 19 90 Bàn mổ tử thi 5000 90 Có thể lớn hơn 5000 lux 30. Cảng hàng không Phòng đi và đến, khu vực nhận hành lý 200 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Khu vực chuyển tiếp, băng truyền 150 22 80 Bàn thông tin, bàn đăng ký bay 500 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10 Bàn kiểm tra hành khách và hộ chiếu 500 19 80 Độ rọi mặt đứng quan trọng Khu vực đợi vào cửa 200 22 80 Phòng lưu giữ hành lý 200 28 60 Khu vực kiểm tra an ninh 300 19 80 Làm việc với VDT xem 4.10 Trạm kiểm soát không lưu 500 16 80 1. Chiếu sáng điều chỉnh được 2 Làm việc với VDT xem 4.10 3. Tránh lóa do ánh sáng ban ngày Phòng điều vận 500 16 80 1. Chiếu sáng điều chỉnh được 2. Làm việc với VDT xem 4.10 Hầm kiểm tra và sửa chữa 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Khu vực thử nghiệm động cơ 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Khu vực đo kiểm trong hầm 500 22 80 Nhà xưởng cao xem 4.6.2 Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành khách 50 28 40 Phòng làm thủ tục và phòng chờ 200 28 40 Phòng mua vé gửi hành lý và thu tiền 300 19 80 Phòng đợi lên máy bay 200 22 80 31. Nhà thờ, thánh đường, đền, miếu Gian chính của nhà thờ 100 25 80 Các hàng ghế, ban thờ, bục giảng kinh 300 22 80 |